Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Phi thường

admin

Từ đồng nghĩa với phi thường là gì? Từ trái nghĩa với phi thường là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ phi thường

Quảng cáo

Nghĩa: đặc biệt khác thường, vượt xa mức bình thường tới độ đáng khâm phục

Từ đồng nghĩa: phi phàm, siêu phàm

Từ trái nghĩa: tầm thường, bình thường

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Anh ấy có sức khỏe phi phàm.

  • Siêu anh hùng thường có năng lực siêu phàm.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tớ thấy cô ấy không hề tầm thường một chút nào.

  • Đồ ăn ở quán này bình thường quá, không hợp khẩu vị của tớ.

Chia sẻ

Bình luận

  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Phân tích

    Từ đồng nghĩa với phân tích là gì? Từ trái nghĩa với phân tích là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ phân tích

  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Phân tán

    Từ đồng nghĩa với phân tán là gì? Từ trái nghĩa với phân tán là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ phân tán

  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Phúc

    Từ đồng nghĩa với phúc là gì? Từ trái nghĩa với phúc là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ phúc

  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Phân vân

    Từ đồng nghĩa với phân vân là gì? Từ trái nghĩa với phân vân là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ phân vân

  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Phải

    Từ đồng nghĩa với phải là gì? Từ trái nghĩa với phải là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ phải

Quảng cáo

Báo lỗi - Góp ý