Ý nghĩa của từ Thi là gì:
Thi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 11 ý nghĩa của từ Thi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Thi mình
1 |
16
tham gia vào cuộc đọ hơn kém về tài năng, sức lực, v.v. để tranh giải thi chạy thi toán quốc tế đoạt giải nhất cuộc thi giọng hát hay toàn quốc dự những h&igr [..] |
2 |
13
ThiThi có thể là: |
3 |
11
Thi1. là một loại cây có hoa màu trắng, quả màu vàng rất thơm. |
4 |
2
ThiThi thiết: ( Thuật ngữ) Là an lập, kiến lập, khởi phát. Duy thức thật ký Q3 : Thi thiết là tên gọi khác của An lập. Kiến lập, phát khởi cũng gọi là thi thiết. ( Trang 1494 Phật học từ điển, Phân viện Nghiên cứu Phật học XB 1994) |
5 |
10
ThiThi là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 시, Romaja quốc ngữ: Si) và Trung Quốc (Hán tự: 施, Bính âm: Shi). Trong danh sách Bách gia tính họ này đứng thứ 23, về mức [..] |
6 |
1
ThiTrong tiếng Việt, từ "thi" là một động từ dùng để biểu thị hành động làm bài kiểm tra cuối kì, giữa kì trong một năm học. Đó là kết quả phản ánh quá trình học tập của học sinh, sinh viên. Bên cạnh đó trong tiếng Hán, "thi" cũng có nghĩa là thơ (thi ca, cầm kì thi hoạ) |
7 |
8
ThiThi là một từ gốc tiếng Hán, nghĩa là thơ. Ví dụ cầm kỳ thi hoạ: đàn, cờ, thơ, vẽ. Người được coi là giỏi cầm kỳ thi hoạ là người rất đa tài. |
8 |
7
ThiA corpse; to manage. |
9 |
4
Thiđg. 1. Đua sức đua tài để xem ai hơn ai kém : Thi xe đạp. 2. Cg. Thi cử. Nói học sinh dự kỳ xét sức học : Thi tốt nghiệp.d. Loài cỏ, dùng để bói dịch.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thi". Những [..] |
10 |
5
ThiLoài cỏ, dùng để bói dịch. | Đua sức đua tài để xem ai hơn ai kém. | : '''''Thi''' xe đạp.'' | Nói học sinh dự kỳ xét sức học. | : '''''Thi''' tốt nghiệp.'' |
11 |
4
Thiđg. 1. Đua sức đua tài để xem ai hơn ai kém : Thi xe đạp. 2. Cg. Thi cử. Nói học sinh dự kỳ xét sức học : Thi tốt nghiệp. d. Loài cỏ, dùng để bói dịch. |
Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!