Từ đồng nghĩa với thuận lợi là gì? Từ trái nghĩa với thuận lợi là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thuận lợi
Quảng cáo
Nghĩa: có nhiều yếu tố hoặc điều kiện dễ dàng (để thực hiện việc gì)
Đồng nghĩa: suôn sẻ, thuận tiện, tiện lợi.
Trái nghĩa: khó khăn, trở ngại, bất lợi
Đặt câu với từ đồng nghĩa
- Cuộc họp diễn ra một cách suôn sẻ.
- Đồ đạc được sắp xếp để thuận tiện cho việc sử dụng.
- Cửa hàng tiện lợi cung cấp rất nhiều dịch vụ.
Đặt câu với từ trái nghĩa
- Chúng ta luôn phải đối mặt với rất nhiều khó khăn
- Bão, lũ gây bất lợi cho hành trình ra khơi của các bác ngư dân
- Cháy lan nhanh gây trở ngại cho công tác chữa cháy.
Chia sẻ
Bình luận
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thưa thớt
Từ đồng nghĩa với thưa thớt là gì? Từ trái nghĩa với thưa thớt là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thưa thớt
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thướt tha
Từ đồng nghĩa với thướt tha là gì? Từ trái nghĩa với thướt tha là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thướt tha
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tỉ mỉ
Từ đồng nghĩa với tỉ mỉ là gì? Từ trái nghĩa với tỉ mỉ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tỉ mỉ
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tí hon
Từ đồng nghĩa với tí hon là gì? Từ trái nghĩa với tí hon là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tí hon
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tiền phương
Từ đồng nghĩa với tiền phương là gì? Từ trái nghĩa với tiền phương là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tiền phương
Quảng cáo