Từ Điển - Từ trai tráng có ý nghĩa gì

admin

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: trai tráng

trai tráng dt. Đàn ông con trai mạnh mẽ: Những trai tráng trong làng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
trai tráng - Nói người thanh niên có sức lực, khỏe mạnh.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
trai tráng dt. Ngườii đàn ông đang còn trẻ và khoẻ mạnh, giàu sức lực: Hàng vạn trai tráng phải ra trận o nhớ thời trai tráng của mình.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
trai tráng dt Nam thanh niên trai trẻ, khoẻ mạnh: Lố nhố chung quanh là những trai tráng trong làng (NgHTưởng); Đương trai tráng, lo gì không bay nhảy xa (Ng-hồng).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
trai tráng bt. Con trai khoẻ mạnh. || Còn trai-tráng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
trai tráng .- Nói người thanh niên có sức lực, khoẻ mạnh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

trai tứ chiếng, gái giang hồ

trai xóm trại, gái hàng cơm

trài

trài

trài

* Tham khảo ngữ cảnh

Bao nhiêu trai tráng giữa làng
Ra đây mà vật có nàng đứng coi.

rai tráng , phụ nữ đều biến mất , chỉ còn lại những người mù lòa , tàn tật và trẻ em.

Đồ đạc còn lại , phải thuê hai người trai tráng gánh hộ và thay phiên cho Chinh và Kiên lúc hai cậu bị mệt.

Có một điều bất ngờ đối với ông giáo , là bọn lính phủ dùng gậy tre dài đóng gông tất cả những trai tráng bị trưng binh như thế này.

Bước đi khiến da tre xù xì làm xây xác cổ và vai của mấy người trai tráng bất hạnh , nên hai tay họ đồng loạt đưa nâng cái gông dài lên.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): trai tráng

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm

  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm