Từ đồng nghĩa với chăm chỉ là gì? Từ trái nghĩa với chăm chỉ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chăm chỉ
Quảng cáo
Nghĩa: có sự chú ý thường xuyên làm công việc gì đó (thường là việc có ích) một cách đều đặn
Đồng nghĩa: chịu khó, siêng năng, cần cù
Trái nghĩa: lười, chểnh mảng, lơ là
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Lan Hương rất chịu khó làm bài tập về nhà.
- Siêng năng là một đức tính đáng quý của mỗi người.
- Chúng em cần cù học tập để chuẩn bị cho bài kiểm tra.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Bạn Tùng rất lười học.
- Hiện nay một số học sinh chểnh mảng trong học tập.
- Dạo này bạn Công hay lơ là việc làm bài tập về nhà.
Chia sẻ
Bình luận
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Chậm
Từ đồng nghĩa với chậm là gì? Từ trái nghĩa với chậm là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chậm
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Chật
Từ đồng nghĩa với chật là gì? Từ trái nghĩa với chật là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chật
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Chê
Từ đồng nghĩa với chê là gì? Từ trái nghĩa với chê là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chê
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Chết
Từ đồng nghĩa với chết là gì? Từ trái nghĩa với chết là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chết
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Chi
Từ đồng nghĩa với chi là gì? Từ trái nghĩa với chi là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chi
Quảng cáo