Nắn nót là từ láy hay từ ghép?

admin

Nắn nót có phải từ láy không? Nắn nót là từ láy hay từ ghép? Nắn nót là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Nắn nót

Quảng cáo

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: làm cẩn thận, từng li từng tí cho đường nét thật đẹp

   VD: Cô ấy viết nắn nót từng câu.

Đặt câu với từ Nắn nót:

  • Đứa trẻ nắn nót vẽ bức tranh tặng mẹ.
  • Anh ấy nắn nót chỉnh sửa từng câu chữ trong bài văn.
  • Cô giáo nhắc học sinh nắn nót viết bài cho đẹp.
  • Người thợ nắn nót trạm khắc từng cánh hoa.
  • Bà tôi nắn nót thêu từng đường kim mũi chỉ trên chiếc khăn tay.

Các từ láy có nghĩa tương tự: tỉ mỉ, chăm chút, cẩn thận

Chia sẻ

Bình luận

Bình chọn:

4.9 trên 7 phiếu

  • Nhè nhẹ là từ láy hay từ ghép?

    Nhè nhẹ có phải từ láy không? Nhè nhẹ là từ láy hay từ ghép? Nhè nhẹ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Nhè nhẹ

  • Nhảy nhót là từ láy hay từ ghép?

    Nhảy nhót có phải từ láy không? Nhảy nhót là từ láy hay từ ghép? Nhảy nhót là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Nhảy nhót

  • Nhúc nhích là từ láy hay từ ghép?

    Nhúc nhích có phải từ láy không? Nhúc nhích là từ láy hay từ ghép? Nhúc nhích là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Nhúc nhích

  • Nhâm nhi là từ láy hay từ ghép?

    Nhâm nhi có phải từ láy không? Nhâm nhi là từ láy hay từ ghép? Nhâm nhi là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Nhâm nhi

  • Nhấm nháp là từ láy hay từ ghép?

    Nhấm nháp có phải từ láy không? Nhấm nháp là từ láy hay từ ghép? Nhấm nháp là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Nhấm nháp

Quảng cáo

Báo lỗi - Góp ý