Từ Điển - Từ trúc trắc có ý nghĩa gì

admin
trúc trắc tt. X. Trục-trặc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
trúc trắc - Không xuôi, không trôi chảy: Câu văn trúc trắc.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
trúc trắc tt. Không suôn sẻ, không trôi chảy, lưu loát, bị vấp váp nhiều trong nói năng, diễn đạt: trả lời trúc trắc o lời văn trúc trắc.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
trúc trắc tt Không trôi chảy: Điệu cổ phong trúc trắc thế mà con cụ ấm lại còn ngâm (NgTuân).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
trúc trắc tt. Không xuôi, không lưu-loát: Văn trúc-trắc. Công việc bị trúc-trắc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
trúc trắc .- Không xuôi, không trôi chảy: Câu văn trúc trắc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
trúc trắc Không xuôi, không lưu-loát: Câu văn trúc-trắc khó đọc.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí