Fill the blank with a suitable answer.
Oxford is a đô thị with such
Oxford is a đô thị with such a mind – blowing reputation that many who come here find themselves intimidated by the place and can’t wait to tát leave, while others, taking to tát it lượt thích a ________(1) to tát water, find themselves returning again and again. The college lawns provide a gorgeous ________(2) to tát serious study, and in the right light, on a sunny winter’s morning say, one feels as if one is floating on air, such is the sense of unreality. Oxford may lượt thích to tát pretend that it is at the intellectual ________(3) of things, but in many ways it is no more than thở a sleepy ________(4) where, to tát mix metaphors, transitory students, the cream of their generation, wait in the ________(5), allowing their talents to tát flourish before moving off into the industrial or political ________(6). Much of this is a myth, of course. Hardship and hard work are very much part and ________(7) of student life. The ________(8) get through the three years’ hard grind by simply putting their shoulders to tát the ________(9) before going on to tát fairly average jobs. Only for the tiny minority is Oxford the first ________(10) on the ladder to tát fame and fortune.
(1)
A. fish
B. duck
C. boat
D. swimmer
Đáp án B
Take to tát sth lượt thích a duck to tát water (idm): thích ứng với điều gì một cách nhanh gọn lẹ, dễ dàng dàng; cảm nhận thấy thân thuộc như cá bắt gặp nước.
Các đáp án không giống ko thể người sử dụng nhập trở nên ngữ này.
Chú ý: sb can’t wait to tát V: hồi hộp, chờ mong điều gì
(2)
A. backdrop
B. curtain
C. scene
D. screen
Đáp án A
Backdrop (n): quang cảnh, khuông nền cho một vấn đề nào là bại liệt ra mắt.
Loại đáp án B. curtain (n): loại gối và C. screen (n): screen – vì thế ko thích hợp về ngữ nghĩa
Chú ý phân biệt “scene” và “backdrop”:
Scene (n): khung cảnh nhưng mà nhập bại liệt thế giới là một phần nhập bại liệt, hoặc 1 quang cảnh nhưng mà các bạn nom thấy
-> Eg: She witnessed some very distressing scenes: Cô ấy vẫn tận mắt chứng kiến những cảnh nhức buồn.
Backdrop (n): quang cảnh, nền cho một vấn đề nào là bại liệt ra mắt nhưng mà ko tính cho tới thế giới nhập đó
-> Eg: The mountain provided a stunning backdrop for our picnic: Ngọn núi tạo thành một khuông rất đẹp vời mang đến chuyến hành trình picnic của công ty chúng tôi.
(3)
A. wheel
B. engine
C. spoke
D. hub
Đáp án D
At the hub of sth: là phần trung tâm, cần thiết nhất của một điểm hoặc 1 sinh hoạt nào là đó
Intellectual (adj): thuộc sở hữu trí tuệ, trí tuệ
Các đáp án sót lại ko thể điền nhập cụm này.
(4)
A. backwater
B. stream
C. tributary
D. watershed
Đáp án A
Backwater (n): vùng hẻo lảnh, buồn tẻ
Các đáp án sót lại ko thích hợp về ngữ nghĩa:
Stream (n): loại suối (Eg: We waded across a shallow stream. – Chúng tôi lội qua quýt một loại suối nông)
Tributary (n): nhánh (sông)
Watershed (n): đàng phân nước phân làn nhị nhánh sông
(5)
A. pavilion
B. dressing room
C. wings
D. foyer
Đáp án C
Wings: cánh gà của Sảnh khấu
Các đáp án sót lại ko thích hợp về ngữ nghĩa:
Pavilion (n): sảnh đàng, rạp (hát)
Dressing room (n): chống thay cho đồ
Foyer (n): chống giải lao (trong rạp hát)
(6)
A. peak
B. abattoir
C. dead – kết thúc
D. fast – lane
Đáp án D
Fast – lane (n): vùng, điểm có khá nhiều thay đổi động
Các đáp án sót lại ko thích hợp về ngữ nghĩa:
Peak (n): đỉnh (núi)
Abattoir (n) = slaughterhouse (n): lò mổ
Dead – kết thúc (adj): không tồn tại thời cơ thăng tiến bộ (công việc)
Dead – kết thúc (n): - đàng nằm trong, ngõ cụt ; - thất vọng (Eg: The negotiations have reached a dead kết thúc – Những cuộc thương thảo đã từng đi cho tới bế tắc)
(7)
A. package
B. section
C. province
D. parcel
Đáp án D
Part and parcel of sth (idm): phần cần thiết của điều gì
Các đáp án ko thể điền nhập cấu hình này.
(8)
A. level – headed
B. hot – headed
C. hot – blooded
D. kind – hearted
Đáp án A
Level – headed (adj): điềm đạm, chin chắn
Chú ý: The + adj: chỉ 1 group người
The level – headed: những người dân điềm đạm, chin chắn
Grind (n): việc làm đặc biệt nhọc
Get through: vượt lên
Các đáp án không giống ko thích hợp về ngữ nghĩa:
Hot – headed (adj): nóng tính, bộp chộp
Hot – blooded (adj) = Passionate (adj): sôi sục, ăm ắp hăng hái, sức nóng thành
Kind – hearted (adj): chất lượng bụng
(9)
A. cart
B. wheel
C. engine
D. boat
Đáp án B
Put your shoulder to tát the wheel (idm): chính thức thường xuyên tâm thực hiện việc
Các đáp án sót lại ko thể điền nhập cấu hình này.
(10)
A. step
B. position
C. elevation
D. ascent
Đáp án A
Tạm dịch: Only for the tiny minority is Oxford the first step on the ladder to tát fame and fortune. (Chỉ so với một số ít luowngk đặc biệt không nhiều người, Oxford là bước thứ nhất bên trên nấc thang có tiếng và vinh quang.)
Các đáp án sót lại ko thích hợp về nội dung.
Position (n): địa điểm (địa lý, công việc)
-> Eg: Offered the position of chairman, Smith declined, preferring to tát keep his current job – Được ý kiến đề nghị chức quản trị, Smith kể từ chối, mong muốn lưu giữ việc làm lúc này của anh ấy ấy hơn)
Elevation (n): sự tăng phì
-> Eg: His elevation to tát the presidency – Sự thăng tiến bộ của anh ấy ấy thăng tiến quản trị.
Ascent (n): sự lên đường lên
-> Eg: The first ascent of Mount Everest