"vờn" là gì? Nghĩa của từ vờn trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

admin

Tìm

- đg. Lượn qua lại trước mặt một đối tượng nào đó với những động tác tựa như đùa giỡn, lúc thì áp vào, chụp lấy, lúc thì buông ra ngay. Mèo vờn chuột. Bướm vờn hoa. Hai đô vật đang vờn nhau.


động tác múa vung tay rộng, lượn quay cánh tay như gọi, mời, vv. Kết hợp với động tác tay là dáng người gập phía trước. Động tác có sử dụng đạo cụ như V khèn (dân tộc Mông), V khăn (dân tộc Thái), V quạt (dân tộc Việt), hoặc không sử dụng đạo cụ như V tay (dân tộc Gia Rai).


nđg. Lượn qua lại như đùa giỡn. Mèo vờn chuột. Bướm vờn hoa.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

vờn

  • verb
    • to play with to set off, to bring out