Chễm chệ là từ láy hay từ ghép?

admin

Chễm chệ có phải từ láy không? Chễm chệ là từ láy hay từ ghép? Chễm chệ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chễm chệ

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: chỉ dáng ngồi nghiêm trang, bệ vệ

   VD: Anh ta ngồi chễm chệ ở đó.

Đặt câu với từ Chễm chệ:

  • Con mèo đang ngồi chễm chệ trên ghế.
  • Ông ấy chễm chệ đứng giữa đám đông.
  • Chiếc xe đỗ chễm chệ ngay cổng nhà.
  • Chiếc bàn được đặt chễm chệ giữa phòng.
  • Cô bé ngồi chễm chệ trên bệ cửa nhà.

Các từ láy có nghĩa tương tự: chễm chện, chĩnh chện

Chia sẻ

Bình luận

Bình chọn:

4.9 trên 7 phiếu

  • Chín chắn là từ láy hay từ ghép?

    Chín chắn có phải từ láy không? Chín chắn là từ láy hay từ ghép? Chín chắn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chín chắn

  • Chòng chành là từ láy hay từ ghép?

    Chòng chành có phải từ láy không? Chòng chành là từ láy hay từ ghép? Chòng chành là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chòng chành

  • Chòng chọc là từ láy hay từ ghép?

    Chòng chọc có phải từ láy không? Chòng chọc là từ láy hay từ ghép? Chòng chọc là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chòng chọc

  • Chống chế là từ láy hay từ ghép?

    Chống chế có phải từ láy không? Chống chế là từ láy hay từ ghép? Chống chế là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chống chế

  • Chơm chởm là từ láy hay từ ghép?

    Chơm chởm có phải từ láy không? Chơm chởm là từ láy hay từ ghép? Chơm chởm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chơm chởm

Quảng cáo

Báo lỗi - Góp ý