Từ đồng nghĩa với thích thú là gì? Từ trái nghĩa với thích thú là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thích thú
Quảng cáo
Nghĩa: có cảm giác bằng lòng, dễ chịu mỗi khi tiếp xúc với cái gì hoặc làm việc gì, khiến luôn muốn tiếp xúc với cái đó hoặc làm việc đó mỗi khi có dịp
Đồng nghĩa: mê mẩn, ưa thích, hứng thú
Trái nghĩa: ghét, chán, chán ghét
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Đồ ăn vặt luôn được trẻ con ưa thích.
- Cậu bé mê mẩn món đồ chơi mới.
- Bạn bè trong lớp tôi luôn rất hứng thú khi cùng nhau chia sẻ về truyện mới vừa ra mắt.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Em ghét ăn rau xanh.
- Những món ăn đó con đã chán rồi.
- Anh ấy chán ghét công việc nhàm chán này.
Chia sẻ
Bình luận
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thô sơ
Từ đồng nghĩa với thô sơ là gì? Từ trái nghĩa với thô sơ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thô sơ
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thông minh
Từ đồng nghĩa với thông minh là gì? Từ trái nghĩa với thông minh là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thông minh
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thống trị
Từ đồng nghĩa với thống trị là gì? Từ trái nghĩa với thống trị là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thống trị
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thờ ơ
Từ đồng nghĩa với thờ ơ là gì? Từ trái nghĩa với thờ ơ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thờ ơ
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thua
Từ đồng nghĩa với thua là gì? Từ trái nghĩa với thua là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thua
Quảng cáo