"rũ rượi" là gì? Nghĩa của từ rũ rượi trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

admin

Tìm

- tt, trgt 1. Nói tóc xõa xuống và rất rối: Đầu tóc chị xổ ra rũ rượi (NgCgHoan). 2. Nói khóc hay cười với đầu lắc lư: Chị khóc rũ rượi (NgĐThi); Tan học về, giỡn nhau, cười rũ rượi (X-thuỷ).


nt.1. Rối bù và xõa xuống. Đầu tóc rũ rượi.
2. Có vẻ mệt mỏi, bơ phờ. Cơn ho rũ rượi. Cười rũ rượi.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

rũ rượi

  • adj
    • emaciated; haggard