* Từ tham khảo:
phản ứng
phản ứng cộng
phản ứng dây truyền
phản ứng hạt nhân
phản ứng hoá học
* Tham khảo ngữ cảnh
Chị xưa nay có một cái tật hay một cái gì đó không biết nữa , là không chịu được sự phản trắc và hãnh tiến.
Không? Dù không phản trắc nhưng đấy là một con người tàn bạo và hãnh tiến nếu không muốn nói là ích kỷ.
Chị không thể phản trắc .
hản trắc , ở nghĩa này hay nghĩa khác cũng đều tồi tệ cả.
Anh không phải là người phản trắc .
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): phản trắc
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
- Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
- Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
- Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
- Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
- Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm