Từ Điển - Từ phản trắc có ý nghĩa gì

admin

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: phản trắc

phản trắc đt. Nằm trằn-trọc không yên // Phản-bội, bội-bạc, phản lại người thân, chống lại một phe với mình: Tâm-địa phản-trắc, con người phản-trắc
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
phản trắc - Nh. Phản phúc.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
phản trắc tt. Tráo trở, có tâm địa phản phúc: lòng dạ phản trắc o kẻ phản trắc.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
phản trắc tt (H. trắc: nghiêng) Trở mặt làm hại người vẫn tin ở mình: Vạch mặt những kẻ phản trắc làm tay sai cho đế quốc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
phản trắc Nht. Phản-bội.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
phản trắc .- Nh. Phản phúc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
phản trắc Cũng nghĩa như “phản phúc”.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

phản ứng

phản ứng cộng

phản ứng dây truyền

phản ứng hạt nhân

phản ứng hoá học

* Tham khảo ngữ cảnh

Chị xưa nay có một cái tật hay một cái gì đó không biết nữa , là không chịu được sự phản trắc và hãnh tiến.

Không? Dù không phản trắc nhưng đấy là một con người tàn bạo và hãnh tiến nếu không muốn nói là ích kỷ.

Chị không thể phản trắc .

hản trắc , ở nghĩa này hay nghĩa khác cũng đều tồi tệ cả.

Anh không phải là người phản trắc .

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): phản trắc

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm

  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm