The students regretted that they had missed the lecture. → The students regretted not.
The students regretted that they had missed the lecture.
→ The students regretted not____________________________________________________________________________.
Đáp án
Kiến thức về ghi chép lại câu
Tạm dịch: Các SV hụt hẫng rằng bọn họ vẫn bỏ qua bài xích giảng.
- regret /rɪˈɡret/ (v): hụt hẫng, ăn năn hận
- miss /mɪs (v): quên, quăng quật lỡ
- attend /əˈtend/ (v): tham gia, tham lam gia
* Ta có:
- regret + lớn V: hụt hẫng, lấy thực hiện tiếc khi cần thực hiện gì
- regret + V_ing: hụt hẫng vì như thế đã thử gì (trong vượt lên trước khứ)
=> Căn cứ nhập nghĩa của câu, tớ thấy câu bên trên đem nghĩa hụt hẫng vì như thế đang không thao tác gì.
=> Do bại, tớ hoàn toàn có thể ghi chép lại câu như sau: The students regretted not attending/having attended/going to/having gone lớn the lecture.
Tạm dịch: Các SV ăn năn hận vì như thế đang không tham gia bài xích giảng.