TT | Tên bài xích thơ | Tác giả | Năm sáng sủa tác | Thể thơ | Tóm tắt nội dung | Đặc sắc nghệ thuật |
1 | Đồng chí | Chính Hữu | 1948 | Thơ tự động do | Vẻ đẹp mắt trung thực, giản dị và tình đồng chí đồng team thắm thiết, cảm động của anh ấy chiến sĩ thời kháng chiến chống Pháp. | Chi tiết và hình hình họa bất ngờ, nhiều mức độ biểu cảm |
2 | Bài thơ về tè team xe cộ ko kính | Phạm Tiến Duật | 1969 | Thơ tự động do | Vẻ đẹp mắt hiên ngang, dũng mãnh của những người chiến sĩ tài xế Trường Sơn giai đoạn kháng chiến chống Mĩ cứu giúp nước. | Hình hình họa lạ mắt, ngữ điệu và giọng điệu nhiều tính khẩu ngữ, bất ngờ, khoẻ khoắn. |
3 | Đoàn thuyền tấn công cá | Huy Cận | 1958 | Thơ bảy chữ | Hình hình họa cuộc sống thường ngày làm việc rộn ràng, vui vẻ. | Liên tưởng, tưởng tượng phong phú và đa dạng, độc đáo; dư âm khoẻ khoắn, hào hùng. |
4 | Bếp lửa | Bằng Việt | 1963 | Thư tự động do | Cảm xúc tâm thành của những người con cháu và hình hình họa người bà nhiều tình thương và đức mất mát. | Thể hiện tại xúc cảm trải qua hồi ức, mô tả, tự động sự và phản hồi. |
5 | Khúc hát ru những em nhỏ nhắn rộng lớn bên trên sườn lưng mẹ | Nguyễn Khoa Điềm | 1971 | Thơ tự động do | Tình mến thương con cái và ước vọng của những người u dân tộc bản địa Tà-ôi vô cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu giúp nước. | Hình hình họa lạ mắt, nhiều mức độ hình tượng và biểu cảm; giọng điệu và ngọt ngào, trìu mến. |
6 | Ánh trăng | Nguyễn Duy | 1978 | Thơ năm chữ | Cảm xúc ân tình với vượt lên trên khứ gian khó, nghĩa tình. | Giọng điệu tâm tự tình nhiên, hình hình họa nhiều mức độ biểu cảm. |
7 | Con cò | Chế Lan Viên | 1962 | Thơ tự động do | Ngợi ca tình u và chân thành và ý nghĩa của điều ru so với cuộc sống thường ngày của trái đất. | Khả năng áp dụng ca dao, tạo thành âm điệu khẩn thiết, trữ tình. |
8 | Mùa xuân nho nhỏ | Thanh Hải | 1980 | Thơ năm chữ | Cảm xúc trước ngày xuân của vạn vật thiên nhiên, nước nhà và khát vọng xinh tươi ở trong phòng thơ với cuộc sống. | Nhạc điệu vô sáng sủa, thiết tha; hình hình họa sexy nóng bỏng, đối chiếu và ẩn dụ tạo ra. |
9 | Viếng lăng Bác | Viễn Phương | 1976 | Thơ tự động do | Lòng tôn kính và niềm xúc động thâm thúy ở trong phòng thơ và của người xem so với Bác Hồ. | Giọng điệu sang chảnh và khẩn thiết, hình hình họa ẩn dụ và sexy nóng bỏng. |
10 | Sang thu | Hữu Thỉnh | 1977 | Thơ năm chữ | Cảm nhận tinh xảo trước đổi thay thái của vạn vật thiên nhiên từ lúc cuối hạ sang trọng thu. | Hình hình họa nhiều mức độ biểu cảm. |
11 | Nói với con | Y Phương | 1980 | Thơ tự động do | Tình cảm thắm thiết của phụ vương u so với on loại, tình thương yêu quê nhà sâu sắc nặng trĩu, niềm kiêu hãnh dân tộc bản địa. | Cách biểu diễn miêu tả lạ mắt, nhiều hình hình họa ví dụ và sexy nóng bỏng. |
Ôn tập thơ lớp 9 | Soạn văn 9 chi tiết

admin
03:35 01/03/2025