La liệt là từ láy hay từ ghép?

admin

La liệt có phải từ láy không? La liệt là từ láy hay từ ghép? La liệt là từ láy gì? Đặt câu với từ láy la liệt

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: (giăng ra, bày ra) rất nhiều và ở khắp mọi chỗ, thường không theo hàng lối, thứ tự nào cả

VD: Hàng hoá bày la liệt trên kệ.

Đặt câu với từ La liệt:

  • Các con côn trùng bò la liệt trên mặt đất.
  • Sau cơn bão Yagi, cây cối trên đường đổ la liệt.
  • Đồ chơi của bé nằm la liệt khắp phòng.
  • Cả bãi biển đầy cát và vỏ sò la liệt.
  • Những bông hoa rơi xuống la liệt dưới gốc cây.

Chia sẻ

Bình luận

Bình chọn:

4.9 trên 7 phiếu

  • Lung linh là từ láy hay từ ghép?

    Lung linh có phải từ láy không? Lung linh là từ láy hay từ ghép? Lung linh là từ láy gì? Đặt câu với từ láy lung linh

  • Long lanh là từ láy hay từ ghép?

    Long lanh có phải từ láy không? Long lanh là từ láy hay từ ghép? Long lanh là từ láy gì? Đặt câu với từ láy long lanh

  • Lành lạnh là từ láy hay từ ghép?

    Lành lạnh có phải từ láy không? Lành lạnh là từ láy hay từ ghép? Lành lạnh là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Lành lạnh

  • Lềnh bềnh là từ láy hay từ ghép?

    Lềnh bềnh có phải từ láy không? Lềnh bềnh là từ láy hay từ ghép? Lềnh bềnh là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Lềnh bềnh

  • Liêu xiêu là từ láy hay từ ghép?

    Liêu xiêu có phải từ láy không? Liêu xiêu là từ láy hay từ ghép? Liêu xiêu là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Liêu xiêu

Quảng cáo

Báo lỗi - Góp ý