Choose the best answer to complete each of the following sentences. Write your answer (A, B, C or D) in the box provided. 

admin

Choose the best answer đồ sộ complete each of the following sentences. Write your answer (A, B, C or D) in the box provided. 

Trả điều cho những câu 109920, 109921, 109922, 109923, 109924, 109925, 109926, 109927, 109928, 109929, 109930, 109931, 109932, 109933, 109934 bên dưới đây:

Câu căn vặn số 1:

Chưa xác định

A number of oil tankers have been laid ……………. recently

Đáp án đích thị là: C

Giải chi tiết

Đáp án C        

            To lắc up something = tích trữ cái gì. To lắc down something = để xuống, đề rời khỏi. To lắc on something = cung cấp mang lại ai cái gì

Câu căn vặn số 2:

Chưa xác định

The inscription on the tombstone had been worn ………by the weather and could scarcely be read

Đáp án đích thị là: A

Giải chi tiết

Đáp án A        

            Wear away = mờ dần, mỏng dần sau một thời gian tham sử dụng. Wear off = dần dần biến mất/ngừng lại. Wear out = dùng nhiều tới mức te tua, hỏng hóc, ko dùng được nữa. Wear on = (thời gian) trôi qua chuyện chậm chạp

Câu căn vặn số 3:

Chưa xác định

………………second thoughts, I’d rather not go out tonight

Đáp án đích thị là: C

Giải chi tiết

Đáp án C        

            On second thoughts, (clause) = Lúc nghĩ lại thì….

Câu căn vặn số 4:

Chưa xác định

The new hairdryer does not comply ………………British safety standard

Đáp án đích thị là: B

Giải chi tiết

Đáp án B        

            Comply with something = tuân thủ quy tắc gì

Câu căn vặn số 5:

Chưa xác định

Many books were not available đồ sộ the public because of government ………………..

Đáp án đích thị là: D

Giải chi tiết

Đáp án D        

            Censorship = hoạt động/chính sách kiểm duyệt. Omission = sự bỏ sót. Inhibition = sự cấm đoán. Compensation = sự bồi thường

Câu căn vặn số 6:

Chưa xác định

The woman accused of shoplifting was found not guilty and was ………………….

Đáp án đích thị là: C

Giải chi tiết

Đáp án C        

            Be accused of N/Ving = bị buộc tội. Be acquitted of one’s crime = được thả bổng, xử trắng án. Be excused = được xin xỏ lỗi. Be liberated = được thả tự tự. Be interned = bị nhốt giữ

Câu căn vặn số 7:

Chưa xác định

He is a(n) …………….authority on the subject

Đáp án đích thị là: C

Giải chi tiết

Đáp án C        

            Eminent = xuất chúng, nổi tiếng. Prominent = quan lại trọng, nổi tiếng, nổi bật. Expert = nhiều kinh nghiệm Chuyên Viên. Quality (N) = chất lượng. Eminent thường lên đường với authority. Be an authority on something = có hiểu biết biết thâm thúy săc về cái gì

Câu căn vặn số 8:

Chưa xác định

My siêu xe was so sánh old that I could only sell it for ………………

Đáp án đích thị là: B

Giải chi tiết

Đáp án B

            Sell something for scrap = bán lại cái gì mang lại mục đích khác (bán sắt vụn).

Câu căn vặn số 9:

Chưa xác định

Not only ………………in the project, but he also wanted đồ sộ become the leader

Đáp án đích thị là: C

Giải chi tiết

Đáp án C        

            Not only đứng đầu câu -> cấu trúc đảo ngữ. Not only + trợ động từ + S +… Ngoài rời khỏi, câu còn dùng be involved in something = nhập cuộc vào cái gì

Câu căn vặn số 10:

Chưa xác định

I felt a bit ……………..and seemed đồ sộ have more aches and pains than thở usua

Đáp án đích thị là: A

Giải chi tiết

Đáp án A        

            Be out of sorts = cảm thấy khó chịu, bực tức, mệt mỏi

Câu căn vặn số 11:

Chưa xác định

The school was closed for a month because of a serious ……………of fever

Đáp án đích thị là: D

Giải chi tiết

Đáp án D        

            Outbreak (N) = sự bùng phát, bùng nổ. Outcome = kết quả. Outburst = sự bột phát (cảm xúc, núi lửa). Outset (N) = sự bắt đầu

Câu căn vặn số 12:

Chưa xác định

I don’t think he’s ever been there, ……………….. ?

Đáp án đích thị là: B

Giải chi tiết

Đáp án B        

            Mệnh đề chính vô câu đem ý phủ định (anh tao ko từng đến đó) và động từ ở thời hiện tại hoàn thành -> trợ động từ vô ý hỏi đuôi là “has” ở thể khẳng định. Đối tượng cần để vấn đề ngờ vực vấn ở mệnh đề chính là he -> ý hỏi đuôi có he

Câu căn vặn số 13:

Chưa xác định

They had a four-day holiday, then began work ……………….

Đáp án đích thị là: D

Giải chi tiết

Đáp án D        

            In earnest = nghiêm ngặt túc và nỗ lực/chân thành rộng lớn trước. On kết thúc = đứng thẳng; mang lại tới cuối cùng. Out of bounds = ngoài tầm mang lại phép. In proportions = theo đòi tỉ lệ cân nặng đối

Câu căn vặn số 14:

Chưa xác định

He is a tough politician – he knows how đồ sộ ……………..the storm

Đáp án đích thị là: C

Giải chi tiết

Đáp án.  C     

            Ride out something = chèo chống, xoay sở

Câu căn vặn số 15:

Chưa xác định

On entering the nursery I stumbled on the wooden blocks ………………..all over the carpet

Đáp án đích thị là: B

Giải chi tiết

Đáp án.  B

            Past participle là dạng bị động rút gọn của động từ. Scattered ở phía trên là bị rải rắc (những mẩu gỗ bị rải rắc khắp tấm thảm)

Quảng cáo

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 9 và trong suốt lộ trình Up 10! bên trên Tuyensinh247.com Đầy đầy đủ khoá học tập những cuốn sách (Kết nối học thức với cuộc sống; Chân trời sáng sủa tạo; Cánh diều), theo đòi trong suốt lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. rứt đập phá điểm lớp 9, ganh đua vô lớp 10 sản phẩm cao. Hoàn trả khoản học phí nếu như học tập ko hiệu suất cao.