`1` `A`
`-` S + find/... + S2 + V2 + O
`+)` S + find/... + O + be (theo thì của V2) + PII (by S2) | phương pháp này đem mệnh đè đàng sau kể từ dạng dữ thế chủ động lịch sự bị động
`-` Bị động QKHT: S + had (not) + been + PII
`=>` We found that the soccer match had been led `->` `A` là đáp án đúng
`=====`
`-` Nếu V2 không giống thì với "find/..." `=>` bị động:
`+)` S2 + be (theo thì của find) + found + to lớn have + PII
`-` "found" `->` quá khứ đơn | had led `->` quá khứ hoàn thành xong `=>` không giống thì
`->` S2 (the soccer match) + be (was) + found + to lớn have PII (to have been led)
`=>` Đáp án `B` thiếu thốn "we found" | `C` sai | câu thụ động nhấn mạnh vấn đề cho tới hành vi được tiến hành lên vật (không quan hoài cho tới người thực hiện) `=>` by us vứt `->` `D` loại
`2` `B`
`-` Đề phân tách ở HTĐ `=>` `A` sai (chia ở QKĐ `-` was)
`-` Dùng MĐQH nhằm nối câu `=>` Danh kể từ được vấp ngã tức là "the girl: cô gái" `=>` chỉ người `=>` người sử dụng who
`-` as (a/an) sbd/sth: như ai / vật gì `=>` a job as a secretary: thực hiện một việc làm với tư cơ hội là 1 trong thư kí