Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Sâu sắc | Từ đồng nghĩa, trái nghĩa

admin

Từ đồng nghĩa với sâu sắc là gì? Từ trái nghĩa với sâu sắc là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ sâu sắc

Quảng cáo

Nghĩa: đi vào chiều sâu, vào những vấn đề bản chất nhất; chỉ tình cảm không thể nào phai nhạt

Từ đồng nghĩa: tỉ mỉ, thấu đáo, cẩn thận, mặn nồng, thắm thiết

Từ trái nghĩa: hời hợt, nông cạn, thiển cận

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cô ấy là người tỉ mỉ trong từng nét vẽ.

  • Con cần làm bài cẩn thận hơn!

  • Cần phải suy nghĩ thấu đáo trước khi đưa ra quyết định quan trọng.

  • Tình yêu quê hương thắm thiết.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Anh ấy làm việc một cách hời hợt cho xong.

  • Suy nghĩ nông cạn.

  • Cô ấy là một người thiển cận, không bao giờ nghĩ đến tương lai.

Chia sẻ

Bình luận

  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Sơn hà

    Từ đồng nghĩa với sơn hà là gì? Từ trái nghĩa với sơn hà là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ sơn hà

  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Sôi nổi

    Từ đồng nghĩa với sôi nổi là gì? Từ trái nghĩa với sôi nổi là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ sôi nổi

  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Sống sót

    Từ đồng nghĩa với sống sót là gì? Từ trái nghĩa với sống sót là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ sống sót

  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ So đo

    Từ đồng nghĩa với so đo là gì? Từ trái nghĩa với so đo là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ so đo

  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ So kè

    Từ đồng nghĩa với so kè là gì? Từ trái nghĩa với so kè là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ so kè

Quảng cáo

Báo lỗi - Góp ý