Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Khuyên răn

admin

Từ đồng nghĩa với khuyên răn là gì? Từ trái nghĩa với khuyên răn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ khuyên răn

Quảng cáo

Nghĩa: đưa ra những lời khuyên, chỉ dẫn cho ai đó với thái độ nghiêm khắc nhằm giúp họ cải thiện hành vi và không mắc sai lầm

Từ đồng nghĩa: răn dạy, dạy bảo, dạy dỗ, bảo ban, chỉ bảo, giáo dục

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Bố mẹ luôn răn dạy chúng em về những điều hay lẽ phải.

  • Ở lớp cô giáo dạy bảo em phải biết kính trên nhường dưới.

  • Cha mẹ cần bảo ban con cái phải biết lễ phép và ngoan ngoãn.

  • Tôi chưa có nhiều kinh nghiệm trong công việc này, mong mọi người chỉ bảo thêm.

  • Nghề giáo dục là nghề cao quý nhất trong những nghề cao quý.

Chia sẻ

Bình luận

  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Khuyên bảo

    Từ đồng nghĩa với khuyên bảo là gì? Từ trái nghĩa với khuyên bảo là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ khuyên bảo

  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Khoan dung

    Từ đồng nghĩa với khoan dung là gì? Từ trái nghĩa với khoan dung là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ khoan dung

  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ki bo

    Từ đồng nghĩa với ki bo là gì? Từ trái nghĩa với ki bo là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ki bo

  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Keo kiệt

    Từ đồng nghĩa với keo kiệt là gì? Từ trái nghĩa với keo kiệt là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ keo kiệt

  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Khuyết điểm

    Từ đồng nghĩa với khuyết điểm là gì? Từ trái nghĩa với khuyết điểm là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ khuyết điểm

Quảng cáo

Báo lỗi - Góp ý