Từ Điển - Từ tạo tác có ý nghĩa gì

admin

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: tạo tác

tạo tác đt. Gây dựng, làm ra, lập ra: Sở tạo-tác.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tạo tác đgt. Làm ra nói chung: tạo tác nhiều công trình nghệ thuật.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt

* Từ tham khảo:

tạo thiên lập địa

tạo vật

tạo vật đố hồng nhan

táp

táp

* Tham khảo ngữ cảnh

Nói thì lớn lao như vậy nhưng thực ra nó đơn giản thôi , nó thể hiện trong mỗi bước hành nghề ,  từ chọn đề tài , thu thập thông tin , sáng tạo tác phẩm… Rồi khi bài báo được xuất bản , hơn ai hết , chính chúng tôi phải là người mang tác phẩm đến với bạn đọc.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): tạo tác

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm

  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm