Từ Điển - Từ ngủ nghê có ý nghĩa gì

admin

* Tham khảo ngữ cảnh

Đời sống như được nâng lên bậc cao hơn những nhu cầu tầm thường của ăn uống , ngủ nghê , bài tiết.

Anh cũng phải ăn uống ngủ nghê cẩn thận kẻo ốm thì ai trông con khi em còn yếu.

Đã thế , giờ giấc ăn uống , ngủ nghê lại thất thường , cơ thể khỏi sao trục trặc? Vì thế ta không lấy làm lạ trong ba ngày Tết chỉ nghĩ đến cơm cũng đã thấy ngán quá rồi.

Mẹ Sáu ngồi xổm một gối , ngoáy trầu , chép miệng :
Cha... đêm nay không biết con Thúy ở trong hang ngủ nghê ra làm saỏ Sợ tụi nó đánh vô nữa quá !
Thằng út nằm trong mền nói :
Ban đêm tụi nó không dám vô hang đâu !
Sao mày biết? Mày thì cái gì cũng biết hết hà !
Thiệt mà... Phải chi con được ở trong hang con khoái gắt.

Anh cũng phải ăn uống ngủ nghê cẩn thận kẻo ốm thì ai trông con khi em còn yếu.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): ngủ nghê