Từ Điển - Từ cắm đầu cắm cổ có ý nghĩa gì

admin

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: cắm đầu cắm cổ

cắm đầu cắm cổ trt. Tức cắm đầu (nhấn mạnh cho đậm nghĩa:) Bị rược chạy cắm đầu cắm cổ. // trt. Nh. Cắm-cúi: Cắm đầu cắm cổ làm hoài, không chơi với ai cả.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
cắm đầu cắm cổ Chăm chú mải miết đi hoặc chạy: cắm đầu cắm cổ chạy về nhà.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cắm đầu cắm cổ ng Như Cắm đầu nghĩa 1, nhưng nghĩa mạnh hơn: Chiêu thống cứ cắm đầu cắm cổ phóng ngựa (NgHTưởng).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân

* Từ tham khảo:

cắm sào đợi nước

cắm sào sâu khó nhổ

cắm sừng

cắm thuyền đợi khách

cặm

* Tham khảo ngữ cảnh

Bỗng như sực nghĩ ra điều gì , Văn đứng dậy xin cáo từ rồi cắm đầu cắm cổ chạy thẳng một mạch ra cổng.

Trông anh ấy có vẻ hấp tấp vội vàng , chỉ kịp chào một câu xong lại cắm đầu cắm cổ mà chạy , nét mặt trông có vẻ cau có như giận ai vậy.

Minh hét lên một tiếng rồi cắm đầu cắm cổ chạy.

Những lúc nửa đêm , con Cộc cắm đầu cắm cổ chạy , ông cũng cuốn mùng chạy.

Một tay giữ cổ áo dạ cho gió khỏi lùa vào ngực , tay kia vén cao hai ống quần cho khỏi lấm , Long cứ lần theo những bờ ruộng nhỏ , lúc rẽ sang hữu , lúc rẽ sang tả , nhiều khi lại vòng lộn lại , nhưng vẫn cắm đầu cắm cổ mạnh bạo mà đi.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): cắm đầu cắm cổ

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm

  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm