Tìm
- t. Cô đơn, một mình lặng lẽ, không có ai bầu bạn. Bà mẹ già một mình thui thủi ở nhà. Sống thui thủi như chiếc bóng.
nt.1. Đen dơ. Mặt mày thui thủi.
2. Một mình , cô đơn. Nắng mưa thui thủi quê người một thân (Ng. Du).
xem thêm: cô đơn, cô độc, đơn độc, cô quạnh, trơ trọi, bơ vơ, thui thủi, lẻ loi
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
thui thủi