"thui thủi" là gì? Nghĩa của từ thui thủi trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

admin

Tìm

- t. Cô đơn, một mình lặng lẽ, không có ai bầu bạn. Bà mẹ già một mình thui thủi ở nhà. Sống thui thủi như chiếc bóng.


nt.1. Đen dơ. Mặt mày thui thủi.
2. Một mình , cô đơn. Nắng mưa thui thủi quê người một thân (Ng. Du).


xem thêm: cô đơn, cô độc, đơn độc, cô quạnh, trơ trọi, bơ vơ, thui thủi, lẻ loi


Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

thui thủi

  • adj
    • lonely, solitary