The atmosphere at work was so bad that Brian eventually decided to hand in his notice.

admin

The atmosphere at work was ví bad that Brian eventually decided đồ sộ hand in his notice.

The atmosphere at work was ví bad that Brian eventually decided đồ sộ

hand in his notice

.

A. notify the boss

B. apply for another job

C. give up his job

D. be given a better job

Đáp án C

Từ đồng nghĩa tương quan - kỹ năng và kiến thức về trở thành ngữ
Tạm dịch:
Bầu không gian bên trên điểm thao tác tồi tàn đến mức độ ở đầu cuối Brian quyết định nộp đơn ngủ việc.
=> hand in his notice: nộp đơn van nài mất việc, từ nhiệm
*Xét những đáp án:

A. notify the boss: thông tin mang đến ông chủ
B. apply for another job: ứng tuyển khác
C. give up his job: kể từ vứt việc làm của anh ấy ấy
D. be given a better job: được uỷ thác một việc làm chất lượng tốt rộng lớn
=> Do đó: hand in his notice ~ give up his job
*Note:

+ atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/ (n): khoảng không gian, khí quyển
+ ví adj that…: vượt lên trên cho tới nỗi tuy nhiên
+ eventually /ɪˈventʃuəli/ (adv): ở đầu cuối, sau nằm trong
+decide đồ sộ tự sth: ra quyết định làm cái gi
+apply for sth: nộp đơn ứng tuyển chọn mang đến đồ vật gi
+ notice /ˈnəʊtɪs/ (n): thông tin, thông tri
+ notify /ˈnəʊtɪfaɪ/ (v): thông tin, khai báo