She tried to tướng the attention of the waiter.
She tried to tướng _________ the attention of the waiter.
A. turn
B. pay
C. attract
D. distract
Đáp án C
Kiến thức về cụm kể từ cố định
A. turn /təːn/ (v): xoay, vặn, trở lại phía, thay đổi phía.
B. pay /pei/ (v): trả chi phí, trả nợ, xem xét.
C. attract /əˈtrӕkt/ (v): thú vị, thú vị.
D. distract /diˈstrӕkt/ (v): thực hiện rối trí, thực hiện hoảng sợ.
Ta sở hữu cấu trúc: catch someone’s eye = attract someone’s attention: thú vị sự xem xét của người nào cơ.
Tạm dịch: Cô ấy nỗ lực thú vị sự xem xét của những người đáp ứng.
=> Chọn đáp án C.
*Note:
+ pay attention (to something/someone): xem xét (đến vật gì đó/ ai đó).
+ try to tướng tự st: nỗ lực làm những gì.
+ try doing st: test làm những gì.