Set off là gì.

  • 3,000
  • Tác giả: admin
  • Ngày đăng:
  • Lượt xem: 3
  • Tình trạng: Còn hàng


Cụm động kể từ Set off sở hữu 6 nghĩa:

Nghĩa kể từ Set off

Ý nghĩa của Set off là:

  • Nổ bom

Ví dụ cụm động kể từ Set off

Ví dụ minh họa cụm động kể từ Set off:

 
-   Terrorists SET OFF a bomb in the thành phố centre last night. 
Bọn xịn phụ thân vẫn đặt điều một ngược bom ở trung tâm thành phố Hồ Chí Minh tối qua chuyện.

Nghĩa kể từ Set off

Ý nghĩa của Set off là:

  • Rung chuông thông báo

Ví dụ cụm động kể từ Set off

Ví dụ minh họa cụm động kể từ Set off:

 
-  The smoke SET the fire alarm OFF.
Khói dung dịch đã thử mang lại chuông báo cháy kêu lên.

Nghĩa kể từ Set off

Ý nghĩa của Set off là:

  • Bắt đầu cuộc hành trình dài

Ví dụ cụm động kể từ Set off

Ví dụ minh họa cụm động kể từ Set off:

 
-  We SET OFF for work at seven-thirty.
Chúng tôi chính thức việc làm khi 7:30.

Nghĩa kể từ Set off

Ý nghĩa của Set off là:

  • Thoát nợ

Ví dụ cụm động kể từ Set off

Ví dụ minh họa cụm động kể từ Set off:

 
-  The company SET OFF its overseas debts against it profits at trang chính.
Công tuy rằng vẫn cân đối được những số tiền nợ quốc tế với lợi tức đầu tư đạt được ở nội địa.

Nghĩa kể từ Set off

Ý nghĩa của Set off là:

  • Cung cung cấp sự tương phản cảm giác của mắt để xem chất lượng

Ví dụ cụm động kể từ Set off

Ví dụ minh họa cụm động kể từ Set off:

 
-   The dark frame SETS the pale drawing OFF well.
Khung tối thì tương phản chất lượng với bức vẽ nhạt nhẽo.

Nghĩa kể từ Set off

Ý nghĩa của Set off là:

  • Gây rời khỏi sự khiếu nại gì tê liệt

Ví dụ cụm động kể từ Set off

Ví dụ minh họa cụm động kể từ Set off:

 
-  The pay freeze SET OFF a wave of strikes.
Việc hạn lăm le chi phí bổng làm nên rời khỏi một mùa bãi khoá.

Một số cụm động kể từ khác

Ngoài cụm động kể từ Set off bên trên, động kể từ Set còn tồn tại một số trong những cụm động kể từ sau:

  • Cụm động kể từ Set about

  • Cụm động kể từ Set apart

  • Cụm động kể từ Set aside

  • Cụm động kể từ Set back

  • Cụm động kể từ Set forth

  • Cụm động kể từ Set in

  • Cụm động kể từ Set off

  • Cụm động kể từ Set on

  • Cụm động kể từ Set out

  • Cụm động kể từ Set to

  • Cụm động kể từ Set up

  • Cụm động kể từ Set upon


s-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp



Đề thi đua, giáo án những lớp những môn học