Cụm động kể từ Set off sở hữu 6 nghĩa:
Nghĩa kể từ Set off
Ý nghĩa của Set off là:
Nổ bom
Ví dụ cụm động kể từ Set off
Ví dụ minh họa cụm động kể từ Set off:
- Terrorists SET OFF a bomb in the thành phố centre last night. Bọn xịn phụ thân vẫn đặt điều một ngược bom ở trung tâm thành phố Hồ Chí Minh tối qua chuyện.
Nghĩa kể từ Set off
Ý nghĩa của Set off là:
Rung chuông thông báo
Ví dụ cụm động kể từ Set off
Ví dụ minh họa cụm động kể từ Set off:
- The smoke SET the fire alarm OFF. Khói dung dịch đã thử mang lại chuông báo cháy kêu lên.
Nghĩa kể từ Set off
Ý nghĩa của Set off là:
Bắt đầu cuộc hành trình dài
Ví dụ cụm động kể từ Set off
Ví dụ minh họa cụm động kể từ Set off:
- We SET OFF for work at seven-thirty. Chúng tôi chính thức việc làm khi 7:30.
Nghĩa kể từ Set off
Ý nghĩa của Set off là:
Thoát nợ
Ví dụ cụm động kể từ Set off
Ví dụ minh họa cụm động kể từ Set off:
- The company SET OFF its overseas debts against it profits at trang chính. Công tuy rằng vẫn cân đối được những số tiền nợ quốc tế với lợi tức đầu tư đạt được ở nội địa.
Nghĩa kể từ Set off
Ý nghĩa của Set off là:
Cung cung cấp sự tương phản cảm giác của mắt để xem chất lượng
Ví dụ cụm động kể từ Set off
Ví dụ minh họa cụm động kể từ Set off:
- The dark frame SETS the pale drawing OFF well. Khung tối thì tương phản chất lượng với bức vẽ nhạt nhẽo.
Nghĩa kể từ Set off
Ý nghĩa của Set off là:
Gây rời khỏi sự khiếu nại gì tê liệt
Ví dụ cụm động kể từ Set off
Ví dụ minh họa cụm động kể từ Set off:
- The pay freeze SET OFF a wave of strikes. Việc hạn lăm le chi phí bổng làm nên rời khỏi một mùa bãi khoá.
Một số cụm động kể từ khác
Ngoài cụm động kể từ Set off bên trên, động kể từ Set còn tồn tại một số trong những cụm động kể từ sau:
Cụm động kể từ Set about
Cụm động kể từ Set apart
Cụm động kể từ Set aside
Cụm động kể từ Set back
Cụm động kể từ Set forth
Cụm động kể từ Set in
Cụm động kể từ Set off
Cụm động kể từ Set on
Cụm động kể từ Set out
Cụm động kể từ Set to
Cụm động kể từ Set up
Cụm động kể từ Set upon
s-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp
Đề thi đua, giáo án những lớp những môn học