Cụm động kể từ Send off đem 2 nghĩa:
Nghĩa kể từ Send off
Ý nghĩa của Send off là:
Đuổi một vận khuyến khích thoát khỏi trận đấu
Ví dụ cụm động kể từ Send off
Ví dụ minh họa cụm động kể từ Send off:
- The football striker was SENT OFF for arguing with the referee's decision. Tiền đạo đã biết thành xua đuổi ngoài trận đấu vì thế cãi lại ra quyết định của trọng tài.
Nghĩa kể từ Send off
Ý nghĩa của Send off là:
Gửi một bức thư
Ví dụ cụm động kể từ Send off
Ví dụ minh họa cụm động kể từ Send off:
- I must SEND this letter OFF today otherwise it won't get there in time. Tôi nên gửi bức thư này thời điểm ngày hôm nay còn nếu như không thì nó sẽ không còn cho tới cơ đích giờ.
Một số cụm động kể từ khác
Ngoài cụm động kể từ Send off bên trên, động kể từ Send còn tồn tại một số trong những cụm động kể từ sau:
Cụm động kể từ Send back
Cụm động kể từ Send for
Cụm động kể từ Send in
Cụm động kể từ Send off
Cụm động kể từ Send off for
Cụm động kể từ Send out
Cụm động kể từ Send out for
Cụm động từSend up
s-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp
Đề đua, giáo án những lớp những môn học