`1.` Sam didn't celebrate until he received the prize. It was not until he received the prize that he celebrated.
`Trans:` Sam ko ăn mừng cho tới Lúc cảm nhận được phần thưởng. Phải cho tới Lúc cảm nhận được phần thưởng, anh ấy mới mẻ ăn mừng.
`@` Thì qkđ: S`+`V(ed,c2)`+`O...
`@` Cấu trúc: It + đồ sộ be + not until + mệnh đề thời hạn + that + mệnh đề chủ yếu.
`@` Receive sth: nhận cái gì
`2.` The value of sterling has fallen considerably in the past week. There has been a significant fall in the value of sterling in the past week.
`Trans:` Giá trị của đồng bảng Anh đang được hạn chế đáng chú ý vô tuần qua quýt. Giá trị của đồng bảng Anh đang được hạn chế đáng chú ý vô tuần qua quýt.
`@` Cấu trúc: There + đồ sộ be + cụm danh kể từ + chỉ sự khiếu nại hoặc vấn đề.
`@` Thì htai hoàn thành xong tiếp diễn: S + has/have + been + V(ed,c3) + O...
`@` A..fall in sth: một sự rơi lên đường của vật gì ( vỡ nợ )
`giahan27511`