Phản ứng NaOH + CuSO4 hay NaOH ra Na2SO4 hoặc NaOH ra Cu(OH)2 hoặc CuSO4 ra Na2SO4 hoặc CuSO4 ra Cu(OH)2 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về NaOH có lời giải, mời các bạn đón xem:
2NaOH + CuSO4 → Na2SO4+ Cu(OH)2 ↓
Quảng cáo
Điều kiện phản ứng
- Phản ứng xảy ra ngay điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa CuSO4.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Sau phản ứng thu được kết tủa xanh.
Bạn có biết
- Tương tự CuSO4, các muối của kim loại đồng như CuCl2, Cu(NO3)2… cũng phản ứng với NaOH tạo kết tủa xanh.
- Phản ứng của NaOH với CuSO4 là phản ứng trao đổi.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa CuSO4. Hiện tượng thu được sau phản ứng là
A. xuất hiện kết tủa trắng.
B. xuất hiện kết tủa nâu đỏ.
C. xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa tan.
D. xuất hiện kết tủa xanh.
Hướng dẫn giải
2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2 ↓
Cu(OH)2: kết tủa xanh.
Đáp án D.
Quảng cáo
Ví dụ 2:
Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi?
A. NaOH + CO2 → NaHCO3
B. 2NaOH + CO2 → Na2CO3+ H2O
C. 2Na + 2HCl → 2NaCl + H2
D. 2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2 ↓
Hướng dẫn giải
2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2 ↓ là phản ứng trao đổi.
Đáp án D.
Ví dụ 3:
Cho 100ml CuSO4 0,01M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được kết tủa X. Khối lượng kết tủa X là
A. 0,098g. B. 0,98g. C. 0,754g. D. 1,10g.
Hướng dẫn giải
mkết tủa = 0,001.98 = 0,098gam.
Đáp án A.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
- NaOH + CO2 → NaHCO3
- 2NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2O
- NaOH + SO2 → NaHSO3
- NaOH + HCl → NaCl + H2O
- NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O
- 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4+ 2H2O
- 2NaOH + FeSO4 → Na2SO4 + Fe(OH)2 ↓
- 3NaOH + FeCl3 → 3NaCl+ Fe(OH)3 ↓
- 2NaOH + Mg(NO3)2 → 2NaNO3 + Mg(OH)2 ↓
- NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2+ 2H2O
- NaOH + Cr(OH)3 → NaCrO2+ 2H2O
- 2NaOH + Zn(OH)2 ↓ → Na2ZnO2 (dd)+ 2H2O
- NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
- NaOH + NaHSO3 → Na2SO3 + H2O
- 2NaOH + Ba(HSO3)2 → Na2SO3 + BaSO3 ↓ + 2H2O
- 2NaOH + Ba(HCO3)2 → Na2CO3 + BaCO3 ↓ + 2H2O
- 2NaOH + Ca(HCO3)2 → Na2CO3 + CaCO3 ↓ + 2H2O
- 2NaOH + Ca(HSO3)2 → Na2SO3 + CaSO3 ↓ + 2H2O
- 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O
- 6NaOH + 3Cl2 -90oC→ 5NaCl + NaClO3 + 3H2O
- 2NaOH + Al2O3 → 2NaAlO2 + H2O
- 2NaOH + ZnO → Na2ZnO2 + H2O
- 2NaOH + H2S → Na2S + 2H2O
- NaOH + H2S → NaHS + H2O
- NaOH + CH3COOH → CH3COONa + H2O
- NaOH + NH4Cl -to→ NaCl+ NH3 ↑ + H2O
- NaOH + NH4NO3 -to→ NaNO3+ NH3 ↑ + H2O
- 2NaOH + (NH4)2SO4 -to→ Na2SO4+ 2NH3 ↑ + 2H2O
- CH3COOCH3 + NaOH -H2O,to→ CH3COONa + CH3OH
- CH3COOC2H5 + NaOH -H2O,to→ CH3COONa + C2H5OH
- C2H5Cl + NaOH -to→ NaCl + C2H5OH
- C2H5Br + NaOH -to→ NaBr + C2H5OH
- C2H5Br + NaOH -toC2H5OH→ NaBr + C2H4 ↑ + H2O
- C2H5Cl + NaOH -toC2H5OH→ NaCl + C2H4 ↑ + H2O
- C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
- 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 ↑
- Zn + 2NaOH -to→ Na2ZnO2 + H2 ↑
- NaOH + NaHS → Na2S + H2O
- 2NaOH + 2KHS → K2S + Na2S + 2H2O
- 2NaOH + 2KHSO3 → K2SO3 + Na2SO3 + 2H2O
- 2NaOH + 2KHCO3 → K2CO3 + Na2CO3 + 2H2O
- CH3COONa + NaOH -CaO,to→ CH4 ↑ + Na2CO3
- H2N-CH2-COOH + NaOH → H2N-CH2-COONa + H2O
- AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 ↓ + 3NaCl
- ZnCl2 + 2NaOH → Zn(OH)2 ↓ + 2NaCl
- Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2 ↑
- SiO2 + 2NaOH -to→ Na2SiO3 + H2O
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12
Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
phuong-trinh-hoa-hoc-cua-natri-na.jsp
Đề thi, giáo án các lớp các môn học