lim dim – Wiktionary tiếng Việt

admin

sửa

Cách phát âm

sửa

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
lim˧˧ zim˧˧lim˧˥ jim˧˥lim˧˧ jim˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
lim˧˥ ɟim˧˥lim˧˥˧ ɟim˧˥˧

Động từ

sửa

lim dim

  1. (Nhãn khoa) Chưa nhắm hẳn, còn hé mở.
    Mắt lim dim buồn ngủ.
    Ông đang lim dim ngủ (Ma.
    Văn.
    Kháng) .
    Chí.
    Phèo lim dim mắt, rên lên (Nam.
    Cao) .
    Chánh tổng ngậm tăm nằm cạnh bàn đèn, hai mắt lim dim ngủ (Ngô Tất Tố)

Tính từ

sửa

lim dim

  1. Diễn tả sự buồn ngủ nhưng chưa ngủ hẳn

Dịch

sửa

  • tiếng Anh: sleepy

Tham khảo

sửa

  • "lim dim", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Việt trung cổ

sửa

Tính từ

sửa

lim dim

  1. lim dim

Hậu duệ

sửa

  • Tiếng Việt: lim dim

Tham khảo

sửa

  • “lim dim”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].