I’ve been too busy đồ sộ answer my gmail. However, I’ll vì thế it soon.
I’ve been too busy đồ sộ answer my gmail. However, I’ll vì thế it soon.
A. I haven’t got round đồ sộ answering my gmail but I’ll vì thế it soon.
B. I haven’t got times đồ sộ answer my gmail but I’ll vì thế it soon.
C. If I had been too busy đồ sộ answer my gmail, I would vì thế it soon.
D. I haven’t taken up answering my gmail but I’ll vì thế it soon.
Đáp án A
Cấu trúc cần thiết lưu ý: Get round đồ sộ + V-ing: sở hữu thời hạn nhằm thực hiện gì
Tạm dịch: Tôi vượt lên trước bận nhằm vấn đáp gmail của tớ. Tuy nhiên, tôi tiếp tục thực hiện vấn đề này sớm thôi.
= A. Tôi không tồn tại thời hạn nhằm vấn đáp gmail tuy nhiên tôi tiếp tục thực hiện nó sớm thôi.
→ Đáp án A là phù hợp