I felt annoyed by his continuous interruptions at the meeting this morning.

admin

I felt annoyed by his continuous interruptions at the meeting this morning.

I felt

annoyed

by his

continuous interruptions at

the meeting this morning.

A. annoyed

B. continuous

C. interruptions

D. at

Đáp án B

Kiến thức về kể từ vựng
Ta có:
- continuous /kənˈtɪn.ju.əs/ (adj): biểu diễn mô tả sự vật, vấn đề xẩy ra liên tiếp, liên tục không ngừng nghỉ ngủ, ko hề sở hữu con gián đoạn
– continual /kənˈtɪn.ju.əl/ (adj): biểu diễn mô tả sự vật, vấn đề xẩy ra liên tiếp, tuy nhiên sở hữu con gián đoạn, ngắt quãng
=> Sửa lỗi: continuous -> continual
Tạm dịch:
Tôi cảm thấy không dễ chịu vì chốc chốc anh tớ lại ngắt lời tôi bên trên cuộc họp sáng sủa ni.