[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Từ vựng các loại hạt

admin

HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH 

VỀ CÁC LOẠI HẠT

Hạt được biết như một loại đồ ăn thức uống đặc biệt phổ biến sử dụng vô toàn bộ những chính sách ăn từ ăn kiêng cữ, keto cho tới dùng đồ chay. Các loại phân tử sở hữu chứa đựng nhiều hóa học to tướng tuy nhiên là những hóa học to tướng trong lành, đảm bảo chất lượng mang đến sức mạnh của quả đât. Vì thế ngày hôm nay IES Education tiếp tục nằm trong chúng ta mò mẫm hiểu từ vựng tiếng anh của một số loại phân tử thông thườn thường bắt gặp mặt hàng ngày nhé!

Danh sách kể từ vựng các loại phân tử và hình ảnh minh họa

Almond /’ɑ:mənd/ : phân tử hạnh nhân

Brazil nut /brə’zil’ nʌt/ : phân tử trái ngược hoạnh Brazil

Cashew /kæ’ʃu:/ : phân tử điều

Chestnut /’tʃesnʌt/ : phân tử dẻ

Chia seed /si:d/ : phân tử chia

Flax seed /’flæks si:d/ : phân tử lanh

Hazelnut /’heizl nʌt/ : phân tử phỉ

Hemp seed /hemp si:d/ : phân tử sợi dầu

Kola nut /’koulə nʌt/ : phân tử cô la

Macadamia nut /mə’kædəmia nʌt/ : phân tử giắt ca

Peanut /’pi:nʌt/ : phân tử lạc / đậu phộng

Pine nut /pain nʌt/ : phân tử thông

Pistachio /pis’tɑ:ʃiou/ : phân tử dẻ cười cợt / phân tử hồ nước trăn

Pumpkin seed /’pʌmpkin si:d/ : phân tử bí

Walnut /’wɔ:lnət/ : phân tử óc chó

Hy vọng những kể từ vựng mà IES Education cung cung cấp đã hỗ trợ ích được cho chính mình vô quy trình học hành và tập luyện anh ngữ, gia tăng vốn liếng từ vựng những loại hạt cũng như việc tiếp xúc hằng ngày của người sử dụng vì như thế giờ anh tiếp tục trở thành đơn giản dễ dàng rộng lớn.

Tham khảo thêm:

  • [ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Chủ đề Transport, giao phó thông
  • [ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Chủ đề Cà phê
  • [ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Chuyên ngành may mặc
  • [ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Chủ đề Văn phỏng phẩm