Độ to của âm chỉ phụ thuộc vào tần số của âm (Miễn phí)

admin

Câu hỏi:

26/10/2019 65,279

A. chỉ phụ thuộc vào tần số của âm. 

Đáp án chính xác

B. tỉ lệ nghịch với mức cường độ âm.

C. phụ thuộc vào tần số và biên độ âm

D. chỉ phụ thuộc vào biên độ của âm.

Đáp án C

Độ to của âm phụ thuộc vào cường độ câm (mức cường độ âm) .

*Độ cao phụ thuộc vào tần số âm

*Để phân biệt âm thanh ta dựa vào âm sắc (Đồ thị dao động âm).

Biên độ âm chính là cường độ âm I. Độ to phụ thuộc vào I và tần số âm. 

Nhà sách VIETJACK:

🔥 Đề thi HOT:

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.

B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 900.

C. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.

D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha.

Câu 2:

Một sóng có tần số 500Hz, vận tốc truyền sóng là 350 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu để độ lệch pha giữa chúng là π3?

A. 0,116cm

B. 0,233cm

C. 0,476cm

D. 4,285cm

Câu 3:

Công thức liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng λ, chu kì T và tần số f của sóng là

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 4:

Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào sau đây

A. Sóng cơ học có chu kỳ 3,0ms

B. Sóng cơ học có chu kỳ 3,0μs

C. Sóng cơ học có tần số 12Hz

D. Sóng cơ học có tần số 40kHz

Câu 5:

Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì

A. chu kì của nó tăng.

B. tần số của nó không thay đổi.

C. bước sóng của nó giảm. 

D. bước sóng của nó không thay đổi.

Câu 6:

Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số của sóng là 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Số bụng sóng trên dây là

A. 15.

B. 32.

C. 8.

D. 16.