Despite numerous hard pushes, he couldn’t make the window open.
Despite numerous hard pushes, he couldn’t make the window open.
A. strong
B. firm
C. gentle
D. plain
Đáp án C
Trái nghĩa - Kiến thức về kể từ vựng
Tạm dịch: Mặc cho dù thật nhiều đợt tăng cường, anh tớ ko thể Open tuột.
=> hard /hɑ:d/ (a): mạnh mẽ và tự tin, gay gắt
*Xét những đáp án:
A. strong /strɒη/ (a): mạnh
B. firm /'fɜ:m/ (a): rắn chắc
C. gentle /'dʒentl/ (a): nhẹ nhàng nhàng
D. plain /ˈpleɪn/ (a): đơn giản
=> Căn cứ vô dịch nghĩa, đáp án C trái khoáy nghĩa.
Note:
numerous /'nju:mərəs/ (a): rất rất nhiều
push /pʊ∫/ (n): sự xô, sự đẩy